Thánh ca Tin Lành Tiếng Việt


  1. Ngợi khen Đức Chúa Trời
  2. Ngợi khen Jêsus Christ
  3. Thờ kính
  4. Khai lễ
  5. Tất lễ
  6. Buổi sáng
  7. Buổi tối
  8. Ngày Chúa Nhật
  1. Giáng sinh
  2. Bản tánh đời sống và chức vụ
  3. Chịu khổ và chết
  4. Phục sinh
  5. Thăng thiên
  6. Tái lâm
  1. Sứ mạng
  2. Lời mời
  3. Sự ăn năn, sự tha tội
  4. Tin nhận Tin lành
  5. Huyết của Christ
  6. Thập tự giá
  7. Ứng hứa và ân ban
  1. Vui vẻ vì được cứu
  2. Ngợi khen vì được cứu
  3. Cảm tạ
  4. Sự tái sinh
  5. Sự nên thánh
  6. Sự dâng mình cho Chúa
  7. Nguyện vọng
  8. Sự chữa bệnh
  9. Tỉnh thức cầu nguyện
  10. Bền lòng tin cậy
  11. Chúa dẫn đưa
  12. Bình an, vui vẻ
  13. Sự an ủi
  14. Giao thông cùng Chúa
  15. Dâng hiến
  16. Yêu mến Chúa
  17. Được Chúa yêu
  18. Ân điển
  19. Đức tin
  20. Can đảm, trung tín
  21. Linh chiến
  22. Phục hưng
  23. Thông công
  24. Phục sự Chúa, cứu tội nhân
  25. Qua đời và sống đời đời
  1. Sống lại và chịu phán xét
  2. Thiên đàng
  1. Truyền giáo khắp nơi
  2. Truyền giảng
  1. Dâng con
  2. Báp-têm
  3. Tiệc thánh
  1. Hôn lễ
  2. Tang lễ
  3. Năm mới
  4. Từ giã
  5. Phong chức Mục sư
  1. Nam nữ ban
  2. Nam ban