Thánh ca
KTĐĐ
Kinh Thánh Đối Đáp
Báo lỗi
Tìm kiếm
Yêu thích
Thánh ca Tin Lành Tiếng Việt
Chọn bản Thánh ca khác
Thánh ca
KTĐĐ
Kinh Thánh Đối Đáp
I.
Thờ Phượng
1-38, 456-460, 510-553
Ngợi khen Đức Chúa Trời
1-7, 510-523
Ngợi khen Jêsus Christ
8-21, 469,524-538
Thờ kính
22-28, 456-460, 539-550
Khai lễ
29, 551
Tất lễ
30
Buổi sáng
31
Buổi tối
32-36, 552-553
Ngày Chúa Nhật
37-38
II.
Đức Chúa Trời
39-52, 554
Ba ngôi
39-40
Thuộc tính
41-43
Gìn giữ dẫn dắt
44-52, 554
III.
Chúa Jêsus Christ
53-134, 485-492, 555-614
Giáng sinh
53-75, 505-508, 555-574
Bản tánh đời sống và chức vụ
76-87, 575-578
Chịu khổ và chết
88-102, 579-592
Phục sinh
103-112, 593-597
Thăng thiên
113-118, 598-599
Tái lâm
119-134, 485-492, 600-614
IV.
Đức Thánh Linh
135-144, 615-618
V.
Hội Thánh
145-149
VI.
Kinh Thánh
150-155, 619-621
VII.
Tin Lành
156-205, 465-474, 622-644
Sứ mạng
156
Lời mời
157-167, 622-639
Sự ăn năn, sự tha tội
168-176, 467,471, 473-474
Tin nhận Tin lành
177-180
Huyết của Christ
181-192, 640-641
Thập tự giá
193-199, 645-647
Ứng hứa và ân ban
200-205, 470,642-644
VIII.
Đời Tín Đồ
206-334, 475-484, 648-848
Vui vẻ vì được cứu
206-213, 475-476, 648-659
Ngợi khen vì được cứu
214-221, 466,660-672
Cảm tạ
673-682
Sự tái sinh
222
Sự nên thánh
223-228, 683-685
Sự dâng mình cho Chúa
229-239, 480,686-693
Nguyện vọng
240-246, 694-707
Sự chữa bệnh
247-250
Tỉnh thức cầu nguyện
251-260, 708-713
Bền lòng tin cậy
261-269, 714-734
Chúa dẫn đưa
270-273, 481-482, 735-763
Bình an, vui vẻ
274-280, 477-478, 764-775
Sự an ủi
281-288, 479,776-784
Giao thông cùng Chúa
289-298, 461-464, 785-798
Dâng hiến
374
Yêu mến Chúa
299, 799-805
Được Chúa yêu
300-301, 807-821
Ân điển
302-308, 472, 822
Đức tin
309-311, 823-826
Can đảm, trung tín
312-313, 484,827-828
Linh chiến
314-317, 829-831
Phục hưng
832-834
Thông công
835-836
Phục sự Chúa, cứu tội nhân
318-329, 483,837-844
Qua đời và sống đời đời
330-334, 845-848
IX.
Cõi Lai Sanh
335-348, 493-495, 849-853
Sống lại và chịu phán xét
335-337, 849
Thiên đàng
338-348, 493-495, 850-853
X.
Trọng Trách Hội Thánh
349-362, 465,854-869
Truyền giáo khắp nơi
854-866
Truyền giảng
349-362, 465,867-869
XI.
Thiếu Nhi
363-373, 870-872
XII.
Thanh Niên
374-382, 873-878
XIII.
Đơn Ca - Song Ca
383-392, 898-899
XIV.
Lễ Nghi
393-400, 496-501, 879-883
Dâng con
393-396, 879-880
Báp-têm
397-398, 496,881-882
Tiệc thánh
88-102, 399-400, 497-501, 883
XV.
Biệt Lễ Ca
401-411, 502-504, 509,884-896
Hôn lễ
401-403, 502,504, 884-887
Tang lễ
338-348, 404,888
Năm mới
405-406, 509,889-891
Từ giã
407-408, 503,892-893
Phong chức Mục sư
349-362, 409-411, 894-896
XVI.
Việt Nam Ca
412
XVII.
Hợp Ca
413-431, 900-903
Nam nữ ban
413-421, 902-903
Nam ban
422-431, 900-901
XVIII.
Kinh Tiết Ca
432-438, 897
XIX.
Đoản Ca
439-455
XX.
Bài Theo Thơ Thánh Cũ
456-509
Lời Thánh Ca
903
Hợp Âm Thánh Ca
903
Sheet Thánh Ca
903
Nghe Nhạc Thánh Ca
306
Powerpoint
903
Karaoke Thánh Ca
306
Beat Thánh Ca
306
Kinh Thánh Đối Đáp
100